Ngành nghề kinh doanh
STT | DANH MỤC TÊN NGÀNH NGHỂ ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
I | XÂY DỰNG |
A | Xây dựng |
1 | Xây dựng nhà các loại. |
2 | Xây dựng công trình đường bộ. |
3 | Xây dựng công trình công ích. |
4 | Xây dựng công trình công nghiệp; đường hầm; thể thao ngoài trời. |
5 | Xây dựng hệ thống cấp, thoát nước và xử lý nước thải. |
6 | Phá dỡ; chuẩn bị mặt bằng. |
B | Lắp đặt |
1 | Lắp đặt hệ thống điện; đèn chiếu sáng; lò sưởi; điều hòa không khí; thông gió. |
2 | Lắp đặt hệ thống thang máy, cầu thang, cửa tự động; hút bụi, âm thanh. |
3 | Lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy. |
4 | Lắp đặt hệ thống thông tin liên lạc viễn thông công trình xây dựng. |
C | Thiết kế |
1 | Thiết kế quy hoạch xây dựng. |
2 | Thiết kế kiến trúc công trình. |
3 | Thiết kế nội – ngoại thất công trình. |
4 | Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. |
5 | Thiết kế điện công trình xây dựng. |
6 | Thiết kế điện đường dây và trạm biến áp đến 35KV, thiết kế cơ điện và cấp điện các công trình dân dụng và công nghiệp. |
7 | Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy. |
8 | Thiết kế cấp thoát nước – môi trường nước công trình xây dựng. |
D | Giám sát |
1 | Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng; công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật. |
2 | Giám sát công tác xây dựng, công trình xử lý nước thải; cấp thoát nước. |
3 | Giám sát công tác lắp đặt hệ thống thông tin liên lạc viễn thông. |
4 | Giám sát công trìnhđiện đường dây và trạm biến áp đến 35KV, cơ điện và cấp điện các công trình dân dụng và công nghiệp. |
E | Tư vấn |
1 | Tư vấn đấu thầu. |
2 | Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình. |
3 | Tư vấn quản lý. |
4 | Tư vấn chuyển giao công nghệ. |
II | ĐẦU TƯ, KINH DOANH, DỊCH VỤ |
1 | Đại lý; bán lẻ, bán buôn tổng hợp các loại máy móc thiết bị, phụ tùng; khoáng sản; thực phẩm; thiết bị, dụng cụ y tế; thuốc. |
2 | Kinh doanh siêu thị và bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp. |
3 | Kinh doanh bất động sản. |
4 | Nghiên cứu, phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật; khoa học xã hội và nhân văn. |
5 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày. |
6 | In ấn (trừ các loại hình Nhà nước cấm); Dịch vụ liên quan đến in. |
7 | Cho thuê xe có động cơ. |
8 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại. |
9 | Dịch vụ đóng gói. |
10 | Sản xuất và bán buôn thực phẩm chức năng. |
11 | Dịch vụ phục vụ đồ uống. |
12 | Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. |